Kanji Version 13
logo

  

  

詮 thuyên  →Tra cách viết của 詮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: セン
Ý nghĩa:
giải nghĩa, discussion

thuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 詮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
thuyên
phồn thể

Từ điển phổ thông
giải thích kỹ càng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảng giải, giải thích. ◎Như: “thuyên thích” giải rõ nghĩa lí, chú giải.
2. (Danh) Sự thật, chân lí. ◎Như: “chân thuyên” sự thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, giải thích kĩ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Như thuyên giải giải rõ nghĩa lí, lại như phân tích những lẽ khó khăn mà tìm tới nghĩa nhất định gọi là chân thuyên chân lí của mọi sự, sự thật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giải thích kĩ càng: Giải thích; Giải thích từ ngữ;
② Lẽ phải: Sự thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu rõ và giảng rõ ra được — Cái lẽ của sự vật — Tên người, tức Hàn Thuyên, ông vốn họ Nguyễn, người phủ Nam sách tỉnh Hải dương, đậu Thái học sinh đời Trần Thái Tông, có công làm bài văn đuổi được cá sấu ở sông Phú lương, được vua Trần Nhân Tông cho đổi họ Hàn, vì ông đã làm giống Hàn Dũ của Trung Hoa, cũng dùng văn chương đuổi ác thú. Ông có Phi sa tập, gồm những bài thơ chữ Hán và chữ Nôm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典