Kanji Version 13
logo

  

  

dịch, đố [Chinese font]   →Tra cách viết của 斁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
dịch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chán nản
2. bại hoại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chán, ngán. ◇Phó Huyền : “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” , (Tang thầm phú ) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán.
2. Một âm là “đố”. (Động) Bại hoại. ◇Lí Hoa : “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi” , , , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.
Từ điển Thiều Chửu
① Chán.
② Một âm là đố. Bại hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chán ngán, không thích nữa — Đầy, nhiều, thịnh — Một âm là Đố. Xem âm này.&:

đố
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chán, ngán. ◇Phó Huyền : “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” , (Tang thầm phú ) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán.
2. Một âm là “đố”. (Động) Bại hoại. ◇Lí Hoa : “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi” , , , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.
Từ điển Thiều Chửu
① Chán.
② Một âm là đố. Bại hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bại hoại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng. Hư nát — Một âm là Dịch. Xem Dịch.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典