Kanji Version 13
logo

  

  

kiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 掮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
kiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gánh vác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gánh, vác. ◎Như: “kiên khách” kẻ đi mua bán hộ người khác, người làm trung gian giao dịch buôn bán. ☆Tương tự: “kinh kỉ” , “nha lang” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất ngữ vị liễu, chỉ kiến Bảo Ngọc tiếu hi hi đích kiên liễu nhất chi hồng mai tiến lai” , (Đệ ngũ thập hồi) Nói chưa dứt lời thì thấy Bảo Ngọc cười hi hi vác một cành hồng mai đi tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Gánh vác, kẻ đi mua bán hộ người gọi là kiên khách .
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Vác (trên vai).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng vai mà vác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典