Kanji Version 13
logo

  

  

loát [Chinese font]   →Tra cách viết của 捋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Xắn, tuốt, vuốt, gỡ lấy: Xắn tay áo; Tuốt chiếc xuyến. Xem [l=].

loát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gỡ từng cái ra
2. vuốt ve
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: “loát hổ tu” nhổ râu cọp.
2. (Động) Vuốt. ◎Như: “loát hồ tu” vuốt râu.
3. (Động) Hái, gỡ. ◇Thi Kinh : “Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn loát chi” , (Chu nam , Phù dĩ ) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ gỡ lấy hột.
4. (Động) Cầm, nắm lấy. ◇Liêu trai chí dị : “Phụ dục loát y thị sanh, nhất chấn y, thư lạc tháp thượng” , , (Xảo Nương ) Người đàn bà toan nắm áo nhìn sinh, vừa kéo áo lên thì phong thư rơi ra trên giường.
5. (Động) Xắn, vén. ◎Như: “loát tụ tử” xắn tay áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Gỡ lấy, vạch lấy. Lấy tay gỡ từng cái gọi là loát.
② Vuốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vuốt: Vuốt râu. Xem [luo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy. Nhặt lấy — Vuốt xuôi xuống.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典