Kanji Version 13
logo

  

  

phù [Chinese font]   →Tra cách viết của 芣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: phù dĩ )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phù dĩ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phù dĩ cỏ phù dĩ. Ngày xưa bảo tức là cây bông mã đề. Còn gọi là cây xa tiền .
Từ điển Trần Văn Chánh
】phù dĩ [fóuyê] (thực) Cây phù dĩ, cây mã đề, cây xa tiền: Đi hái trái phù dĩ (Thi Kinh). Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phù dĩ : Tên một thứ cây, dùng làm vị thuốc bắc, còn gọi la Xa tiền.
Từ ghép
phù dĩ • phù dĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典