Kanji Version 13
logo

  

  

hồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
hồ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chòm râu, chỏm râu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục gọi chòm râu là “hồ tử” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi chòm râu là hồ tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
Râu chòm, râu cằm.【】hồ tử [húzê] ① Râu chòm, râu cằm;
② Thổ phỉ (cách gọi thổ phỉ của 9 tỉnh ở Đông Bắc Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu của đàn ông.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典