Kanji Version 13
logo

  

  

慣 quán  →Tra cách viết của 慣 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: カン、な-れる、な-らす
Ý nghĩa:
quen, accustomed

quán [Chinese font]   →Tra cách viết của 慣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
quán
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quen
2. nuông chiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thói quen. ◎Như: “tập quán” thói quen.
2. (Động) Nuông chiều, dung túng. ◎Như: “tha tòng tiểu bị phụ thân quán hoại liễu” nó từ nhỏ được cha nuông chiều hư rồi.
3. (Động) Thông, suốt. § Thông “quán” . ◇Thủy hử truyện : “Học thành vũ nghệ quán tâm hung” (Đệ ngũ thập cửu hồi) Học xong võ nghệ thông suốt tim gan.
4. (Phó) Quen. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bạch phát ngư tiều giang chử thượng, Quán khán thu nguyệt xuân phong” , (Đệ nhất hồi) (Bạn) đầu bạc ngư tiều trên bãi, Đã quen nhìn trăng thu gió xuân.
Từ điển Thiều Chửu
① Quen, như tập quán tập quen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quen thói, thói quen: Ăn không quen;
② Nuông chiều, nuông: Nuông quá hoá hư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập thành thói quen. Td: Tập quán — Quen.
Từ ghép
quán hành • quán lệ • quán tập • quán tính • tập quán • trú quán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典