Kanji Version 13
logo

  

  

tàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 慙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tàm
phồn thể

Từ điển phổ thông
tủi thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tủi thẹn, xấu hổ. § Cũng như “tàm” . ◎Như: “tự tàm hình uế” tự thẹn mình xấu xa.◇Trần Nhân Tông : “Sinh vô bổ thế trượng phu tàm” (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tủi thẹn, như tự tàm hình uế tự thẹn mình xấu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn — Xấu hổ.
Từ ghép
tàm đức • tàm hãn • tàm hận • tàm quý • tàm tạc • tàm tu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典