Kanji Version 13
logo

  

  

tầm  →Tra cách viết của 寻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tầm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tìm kiếm
2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tìm. Như [xún] nghĩa ①. Xem [xún].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tìm, kiếm: Tìm người;
② Xét tìm;
③ (văn) Dựa vào, vin vào: Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ: Bi chiến hành);
④ (văn) Dùng: Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
⑤ (văn) Hâm nóng lại (như , bộ );
⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi: 西 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Sắp: Sắp kịp; Tóc đã bạc dần (sắp già);
⑧ (văn) Lại: Lại đính lời thề cũ;
⑨ (văn) Vẫn: Ngày ngày vẫn đánh nhau;
⑩ Tầm (một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước);
⑪ [Xun] (Họ) Tầm. Xem [xín]
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 7
tầm cầu • tầm cơ • tầm dương • tầm mịch • tầm phỏng 访 • tầm thường • tầm trảo




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典