Kanji Version 13
logo

  

  

mỗ, mụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 姥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
lão
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bà lão
Từ ghép
lão lão

lạo
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】lạo lạo [lăolao] ① (khn) Bà ngoại;
② (đph) Bà đỡ.



mỗ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bà lão
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “mỗ” .
2. (Danh) Bà già. ◇Liêu trai chí dị : “Minh nhật, quả nhất lão mỗ suất nữ lang” , (Chân Hậu ) Hôm sau, quả có một bà lão dẫn một nữ lang tới.
3. (Danh) Tên đất, “Thiên Mỗ sơn” núi ở tỉnh Chiết Giang.
4. § Âm “mỗ” cũng đọc là “mụ”.
5. Một âm là “lão”. (Danh) “Lão lão” : (1) Tiếng tôn xưng đối với người đàn bà lớn tuổi. ☆Tương tự: “ma ma” , “ma mỗ” , “lão lão” . (2) Tiếng gọi bà ngoại (bắc Trung Quốc). ☆Tương tự: “lão lão” , “lão lão” , “liêu liêu” . (3) Bà mụ, bà đỡ đẻ (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ☆Tương tự: “trợ sản bà” , “sản bà” , “thu sanh bà” , “ổn bà” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, cũng như chữ . Cũng đọc là mụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bà già. Xem [lăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn bà già — Tiếng gọi bà già. Cũng đọc là Mụ.

mụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bà lão
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “mỗ” .
2. (Danh) Bà già. ◇Liêu trai chí dị : “Minh nhật, quả nhất lão mỗ suất nữ lang” , (Chân Hậu ) Hôm sau, quả có một bà lão dẫn một nữ lang tới.
3. (Danh) Tên đất, “Thiên Mỗ sơn” núi ở tỉnh Chiết Giang.
4. § Âm “mỗ” cũng đọc là “mụ”.
5. Một âm là “lão”. (Danh) “Lão lão” : (1) Tiếng tôn xưng đối với người đàn bà lớn tuổi. ☆Tương tự: “ma ma” , “ma mỗ” , “lão lão” . (2) Tiếng gọi bà ngoại (bắc Trung Quốc). ☆Tương tự: “lão lão” , “lão lão” , “liêu liêu” . (3) Bà mụ, bà đỡ đẻ (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ☆Tương tự: “trợ sản bà” , “sản bà” , “thu sanh bà” , “ổn bà” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, cũng như chữ . Cũng đọc là mụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bà già. Xem [lăo].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典