Kanji Version 13
logo

  

  

ma, mạ, mụ  →Tra cách viết của 嬤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
ma
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ma ma” : (1) Từ xưng hô với mẹ. (2) Từ tôn xưng với bà vú. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả mẫu hựu mệnh Lí ma ma, Tập Nhân đẳng lai, tương thử thoại thuyết dữ Bảo Ngọc, sử tha phóng tâm” , , , 使 (Đệ tam thập lục hồi) Giả mẫu lại gọi vú Lí và Tập Nhân về kể lại nhưng câu ấy cho Bảo Ngọc nghe, để Bảo Ngọc yên lòng. (3) Từ xưng hô với các cụ bà. § Cũng xưng là “mỗ mỗ” .
Từ điển Trần Văn Chánh
】ma ma [mama] (đph) ① Từ xưng hô các bà cụ già;
② Vú em, u em.

mạ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi mẹ. Cũng đọc Ma. Cũng nói Mạ mạ, hoặc Ma ma.



mụ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典