Kanji Version 13
logo

  

  

hào [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khóc to, gào khóc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, rống. ◇Mai Nghiêu Thần : “Kê hào thiên dục bạch” (Cửu nguyệt ngũ nhật mộng Âu Dương Vĩnh Thúc ) Gà kêu trời muốn sáng.
2. (Động) Khóc to (nghe tiếng mà không chảy nước mắt). ◎Như: “hào đào” gào khóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Hào đào khóc to (gào khóc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gào: Gào thét; Sói gào;
② Khóc gào: Gào khóc thảm thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to — Gào khóc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典