Kanji Version 13
logo

  

  

đào [Chinese font]   →Tra cách viết của 啕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
đào
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếng than
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Hào đào” gào khóc. § Cũng viết là “hào đào” , “hào đào” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hào đào gào khóc. Tục viết là hào đào .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lời. Lắm miệng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典