Kanji Version 13
logo

  

  

tẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 叟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
sưu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Sưu sưu — Một âm khác là Tẩu — Xem Tẩu.
Từ ghép
sưu sưu

tẩu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ông già
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người già. ◎Như: “đồng tẩu vô khi” không lừa dối trẻ thơ và người già cả.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” cụ già. ◇Liêu trai chí dị : “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” , (Tiên nhân đảo ) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông già.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ông già: Hà Khúc Trí tẩu không sao trả lời được (Liệt tử);
② Cụ: Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông già. Như hai chữ Tẩu
Từ ghép
bạch tẩu • vũ tẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典