Kanji Version 13
logo

  

  

chi [Chinese font]   →Tra cách viết của 卮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 卩
Ý nghĩa:
chi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ấm, nậm, chén đựng rượu (thời xưa). ◇Sử Kí : “Bái Công phụng chi tửu vi thọ” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bái Công nâng chén chúc thọ.
2. (Danh) Lượng từ: đồ đong rượu có ghi đơn vị dung lượng chất lỏng (thời xưa). Tương đương với “bôi” . ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Quan nhân cảm phu nhân thịnh tình, đặc bị nhất chi tửu tạ phu nhân” , (Quyển lục) Quan nhân cảm kích thịnh tình của phu nhân, riêng để sẵn một chi rượu để cảm tạ phu nhân.
3. (Danh) Một loài cây mọc dại, màu đỏ tía, có thể dùng làm phấn trang điểm.
4. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén. Một chén rượu gọi là nhất chi , nguồn lợi giàn ra ngoài gọi là lậu chi . Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chén đựng rượu (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bình sành lùn. Như chữ Chi — Chén uống rượu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典