Kanji Version 13
logo

  

  

bồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 匍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
bồ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: bồ bặc )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bò (tay chân bò lê trên mặt đất). ◎Như: “bồ bặc” bò lổm ngổm, “bồ bặc bôn tang” bò dạch về chịu tang (nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới). ◇Chiến quốc sách : “Thê trắc mục nhi thị, khuynh nhĩ nhi thính; tẩu xà hành bồ phục, tứ bái tự quỵ nhi tạ” , ; , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Vợ liếc mắt mà nhìn, nghiêng tai mà nghe; chị dâu bò như rắn, lạy bốn lạy, tự quỳ gối xuống tạ tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồ bặc bò lổm ngổm, như bồ bặc bôn tang bò dạch về chịu tang, nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
】bồ bặc [púfú] Bò xổm, bò lổm ngổm, đi lại khúm núm. (Ngb) Giúp đỡ (trong việc tang ma).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bò bằng tay và chân.
Từ ghép
bồ bặc • bồ bặc hành • sàng tiền bồ bặc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典