Kanji Version 13
logo

  

  

nhị, tị [Chinese font]   →Tra cách viết của 劓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
nhị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hình phạt cắt mũi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt mũi (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách : “Vương viết: "Hãn tai!". Lệnh nhị chi, vô sử nghịch mệnh” : "!". , 使 (Sở sách ) Vua nói: "Ương ngạnh thật!". Rồi ra lệnh cắt mũi nàng đó, không được trái lệnh.
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử : “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” , (Tùy Cung Đế bổn kỉ ) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là “tị”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt mũi, một thứ hình phép trong năm hình. Tục quen đọc là chữ tị.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắt mũi (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).

tị
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt mũi (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách : “Vương viết: "Hãn tai!". Lệnh nhị chi, vô sử nghịch mệnh” : "!". , 使 (Sở sách ) Vua nói: "Ương ngạnh thật!". Rồi ra lệnh cắt mũi nàng đó, không được trái lệnh.
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử : “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” , (Tùy Cung Đế bổn kỉ ) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là “tị”.



tỵ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hình phạt cắt mũi
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt mũi, một thứ hình phép trong năm hình. Tục quen đọc là chữ tị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt mũi. Một hình phạt thời cổ. Cũng đọc Nhị — Cắt đi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典