鸝 ly [Chinese font] 鸝 →Tra cách viết của 鸝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 30 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
li
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoàng li” 黃鸝 chim vàng anh, hoàng oanh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Hoàng li bất ngữ oán đông phong” 黄鸝不語怨東風 (Khuê sầu 閨愁) Chim vàng anh không hót, giận gió xuân.
ly
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim vàng anh
Từ điển Thiều Chửu
① Hoàng li 黃鸝 tức là con vàng anh, hoàng oanh 黃鶯.
Từ điển Trần Văn Chánh
【黃鸝】hoàng li [huánglí] (động) Chim hoàng oanh (vàng anh). Cg. 鶬鶊 [cang geng],黃鶯 [huángying]: 杜鵑已逐黃鸝老,青柳樓前語意兒 Nay quyên đã giục oanh già, ý nhi lại gáy trước nhà líu lo (Chinh phụ ngâm khúc).
Từ ghép
hoàng ly 黃鸝
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典