Kanji Version 13
logo

  

  

ly [Chinese font]   →Tra cách viết của 鸝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 30 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
li
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoàng li” chim vàng anh, hoàng oanh. ◇Trần Nhân Tông : “Hoàng li bất ngữ oán đông phong” (Khuê sầu ) Chim vàng anh không hót, giận gió xuân.

ly
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim vàng anh
Từ điển Thiều Chửu
① Hoàng li tức là con vàng anh, hoàng oanh .
Từ điển Trần Văn Chánh
】hoàng li [huánglí] (động) Chim hoàng oanh (vàng anh). Cg. [cang geng], [huángying]: Nay quyên đã giục oanh già, ý nhi lại gáy trước nhà líu lo (Chinh phụ ngâm khúc).
Từ ghép
hoàng ly



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典