Kanji Version 13
logo

  

  

quyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 鵑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
quyên
phồn thể

Từ điển phổ thông
con chim cuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “đỗ quyên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỗ quyên con quốc. Có chỗ gọi là tử quy . Còn gọi là đỗ vũ . Nguyễn Du : Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hoá đỗ quyên (Ðộ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng ) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào đều reo tiếng vàng tiếng đá, Máu oán hận lúc trở về hoá thành chim cuốc. Quách Tấn dịch thơ: Lòng thơm chạm trổ lời kim thạch, Máu hận trào sôi kiếp tử quy.
② Hoa đỗ quyên. Có khi gọi tắt là hoa quyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con quốc, đỗ quyên;
② Hoa đỗ quyên. Cg. [dùjuan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim cuốc, kêu về mùa hè. Còn có tên là Đỗ Quyên, hoặc Tử quy. Đoạn trường tân thanh có câu: » Buồn trong phong cảnh quê người, Đầu cành quyên nhặt cuối trời nhạn thưa «.
Từ ghép
đỗ quyên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典