鬒 chẩn [Chinese font] 鬒 →Tra cách viết của 鬒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
chẩn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tóc mượt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rậm và đen (tóc). ◇Thi Kinh 詩經: “Chẩn phát như vân” 鬒髮如雲 (Dung phong 鄘風, Quân tử giai lão 君子偕老) Tóc đen rậm mượt như mây.
2. (Danh) Tóc nhiều và đen. ◇Tạ Thiểu 謝朓: “Thùy năng chẩn bất biến” 誰能鬒不變 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Ai mà tóc rậm đen có thể không đổi thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Tóc mượt đẹp. Thi Kinh 詩經: Chẩn phát như vân 鬒髮如雲 tóc mượt như mây.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tóc mượt đẹp: 昔有仍氏生女,鬒黑而其美 Ngày xưa họ Hữu Nhưng sinh ra con gái, tóc đen mượt mà đẹp lắm (Tả truyện); 鬒髮如雲 Tóc mượt đẹp như mây (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc đen mướt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典