驢 lư [Chinese font] 驢 →Tra cách viết của 驢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
lư
phồn thể
Từ điển phổ thông
con lừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con lừa. ◇Tây du kí 西遊記: “Kị trước lư loa tư tuấn mã” 騎著驢騾思駿馬 (Đệ nhất hồi) Cưỡi được lừa la, (lại) mong ngựa tốt.
2. (Danh) Dùng làm lượng từ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Quản tiên sanh đích phạn, nhất niên nhị thập lưỡng thúc tu, tam thập lư sài hỏa, tứ quý tiết lễ tại ngoại” 管先生的飯, 一年二十兩束脩, 三十驢柴火, 四季節禮在外 (Đệ tam thập tam hồi).
3. (Danh) Họ “Lư”.
4. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. § Thường dùng làm tiếng mắng chửi.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con lừa. 【驢騾】lư loa [lluó] Con la. Cg. 馬騾 [măluó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lừa.
Từ ghép
lư la 驢騾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典