Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 驢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
con lừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con lừa. ◇Tây du kí 西: “Kị trước lư loa tư tuấn mã” 駿 (Đệ nhất hồi) Cưỡi được lừa la, (lại) mong ngựa tốt.
2. (Danh) Dùng làm lượng từ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện : “Quản tiên sanh đích phạn, nhất niên nhị thập lưỡng thúc tu, tam thập lư sài hỏa, tứ quý tiết lễ tại ngoại” , , , (Đệ tam thập tam hồi).
3. (Danh) Họ “Lư”.
4. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. § Thường dùng làm tiếng mắng chửi.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con lừa. 【】lư loa [lluó] Con la. Cg. [măluó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lừa.
Từ ghép
lư la



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典