餉 hướng [Chinese font] 餉 →Tra cách viết của 餉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
hướng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thết đãi
2. tiền quân lương
3. một lát, một lúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa thức ăn tới cho. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hữu đồng tử dĩ thử nhục hướng” 有童子以黍肉餉 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Có trẻ nhỏ đưa gạo thịt đến nuôi.
2. (Động) Tặng cho. ◇Tam Quốc Chí 三國志: “Đế dĩ tố thư sở trứ điển luận cập thi phú hướng Tôn Quyền” 帝以素書所著典論及詩賦餉孫權 (Ngụy Thư 魏書) Vua lấy những sách của mình sáng tác, điển luận và thơ phú, tặng cho Tôn Quyền.
3. (Danh) Tiền lương dùng về việc quân. ◎Như: “phát hướng” 發餉 phát lương, “lĩnh hướng” 領餉 lĩnh lương.
4. (Danh) Một lát, khoảng thời gian ngắn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuy đắc nhất hướng lạc, Hữu như tụ phi văn” 雖得一餉樂, 有如聚飛蚊 (Túy tặng Trương Bí Thư 醉贈張祕書) Tuy được vui một lát, Cũng như muỗi phụ bay.
Từ điển Thiều Chửu
① Tặng cho, thết đãi.
② Tiền lương dùng về việc quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Tiền lương, lương hướng (của quân lính): 只領了半個月的餉 Chỉ lãnh được nửa tháng lương; 發餉 Phát lương;
② (văn) Thết khách (với rượu và thức ăn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần ăn cấp cho quân lính. Td: Lương hướng — Đem đồ ăn cho ăn — Cho, tặng — Lúc. Khoảng thời gian ngắn.
Từ ghép
ân hướng 恩餉 • lĩnh hướng 領餉 • lương hướng 糧餉 • quân hướng 軍餉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典