频 tần →Tra cách viết của 频 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
tần
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thường
2. sự lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 頻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường: 捷報頻傳 Tin mừng liên tiếp truyền về; 頻來詢問 Đến hỏi nhiều (dồn dập); 是時地數震裂,衆火頻降 Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).【頻頻】tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp: 頻頻爲健康舉杯 Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe; 頻頻點頭 Gật đầu lia lịa;
② (văn) Kíp, gấp;
③ (văn) Như 顰 (bộ 頁).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 頻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典