Kanji Version 13
logo

  

  

tuân [Chinese font]   →Tra cách viết của 詢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tuân
phồn thể

Từ điển phổ thông
hỏi ý kiến mọi người để quyết định
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như: “tuân sát” xét hỏi.
2. (Động) Tin. ◇Thi Kinh : “Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc” , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
3. (Tính) Đều, bằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết nên chăng gọi là tuân.
② Tin.
③ Đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hỏi;
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự sắp đặt tính toán. Mưu kế — Xét hỏi — Tin thật.
Từ ghép
tra tuân • tuân vấn • tư tuân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典