顙 tảng [Chinese font] 顙 →Tra cách viết của 顙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
tảng
phồn thể
Từ điển phổ thông
trán (trên đầu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trán. ◇Sử Kí 史記: “Đông môn hữu nhân, kì tảng loại Nghiêu” 東門有人, 其顙類堯 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Ở cửa thành phía đông có một người trán giống Nghiêu.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Tự tảng cập chỉ” 自顙及趾 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Từ đầu tới chân.
3. (Danh) Cổ họng.
4. (Động) Lạy đầu sát đất. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tái bái tảng” 再拜顙 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Lại bái lạy sát đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trán. Lễ lạy của người có tang gọi là khể tảng 稽顙, cũng như chữ khể thủ 稽首.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái trán: 稽顙 Lạy rập trán xuống đất (cách lạy của người có tang);
② Cúi lạy sát đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trán.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典