陬 tưu [Chinese font] 陬 →Tra cách viết của 陬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
tưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
góc, xó
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Góc, xó. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt văn ô ô nhiên quỷ khấp, tắc Tiểu Tạ khốc ư ám tưu” 忽聞嗚嗚然鬼泣, 則小謝哭於暗陬 (Tiểu Tạ 小謝) Chợt nghe tiếng ma khóc hu hu, thì ra Tiểu Tạ đang khóc trong xó tối.
2. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Lạc nhật tại lĩnh tưu” 落日在嶺陬 (Thứ nhật túy quy 次日醉歸) Mặt trời lặn ở chân núi.
3. (Danh) Nơi hẻo lánh, xa xôi. ◎Như: “hà tưu” 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh.
4. (Danh) Xóm làng, tụ lạc. ◇Tả Tư 左思: “Man tưu di lạc” 蠻陬夷落 (Ngụy đô phú 魏都賦) Thôn xóm man di.
Từ điển Thiều Chửu
① Góc, xó. Như hà tưu 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh một xó.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Góc xó, chân: 山陬海澨 Chân trời góc biển; 遐陬 Nơi (xó) xa xăm hẻo lánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc miếng đất — Cái góc.
Từ ghép
tưu nguyệt 陬月
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典