鑄 chú [Chinese font] 鑄 →Tra cách viết của 鑄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
chú
phồn thể
Từ điển phổ thông
đúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đúc. ◎Như: “chú đồng” 鑄銅 đúc đồng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung Kì bất tác chú kim nan” 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
2. (Động) Đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Đào chú tính tình” 陶鑄性情 (Trưng thánh 徵聖) Hun đúc tính tình.
3. (Động) Tạo thành, gây ra. ◎Như: “chú thành đại thác” 鑄成大錯 gây ra sai lầm to.
4. (Danh) Tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Đúc, đúc loài kim ra các đồ dùng. Như chú đồng 鑄銅 đúc đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đúc: 鑄一口鐵鍋 Đúc một cái chảo (nồi gang); 這口鍾是銅鑄的 Cái chuông này đúc bằng đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đúc kim khí, nấu chảy kim khí rồi đổ khuôn để tạo thành đồ vật — Tạo nên. Làm ra — Tập luyện, rèn đúc.
Từ ghép
chú công 鑄工 • chú phẩm 鑄品 • chú thác 鑄錯 • chú tượng 鑄像
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典