Kanji Version 13
logo

  

  

chú [Chinese font]   →Tra cách viết của 鑄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
chú
phồn thể

Từ điển phổ thông
đúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đúc. ◎Như: “chú đồng” đúc đồng. ◇Nguyễn Trãi : “Chung Kì bất tác chú kim nan” (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
2. (Động) Đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc. ◇Văn tâm điêu long : “Đào chú tính tình” (Trưng thánh ) Hun đúc tính tình.
3. (Động) Tạo thành, gây ra. ◎Như: “chú thành đại thác” gây ra sai lầm to.
4. (Danh) Tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Đúc, đúc loài kim ra các đồ dùng. Như chú đồng đúc đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đúc: Đúc một cái chảo (nồi gang); Cái chuông này đúc bằng đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đúc kim khí, nấu chảy kim khí rồi đổ khuôn để tạo thành đồ vật — Tạo nên. Làm ra — Tập luyện, rèn đúc.
Từ ghép
chú công • chú phẩm • chú thác • chú tượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典