鏹 cưỡng [Chinese font] 鏹 →Tra cách viết của 鏹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cường
phồn thể
Từ điển phổ thông
axit sulfuric
Từ điển Trần Văn Chánh
【鏹 水】cường thuỷ [qiangshuê] (hoá) Axit mạnh, cường toan. Xem 鏹[qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鏹.
cưỡng
phồn thể
Từ điển phổ thông
quan tiền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây xâu tiền. Phiếm chỉ tiền. § Cũng như “cưỡng” 繈. ◇Tả Tư 左思: “Tàng cưỡng cự vạn” 藏鏹巨萬 (Thục đô phú 蜀都賦) Cất giữ tiền nhiều hàng vạn.
2. (Danh) Đồng bạch, kim ngân. § Cũng gọi là “bạch cưỡng” 白鏹. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập dư lạng” 出白鏹近五十餘兩 (Cát Cân 葛巾) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan tiền. Cùng nghĩa với chữ cưỡng 繈. Đồng bạch cũng gọi là bạch cưỡng 白鏹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quan (tiền xưa) (dùng như 繈, bộ 糸): 白鏹(cũ) Bạc. Xem 鏹[qiang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鏹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xâu tiền, chuỗi tiền thời xưa — Dây để xâu tiền thành chuỗi.
Từ ghép
bạch cưỡng 白鏹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典