醱 bát, phát [Chinese font] 醱 →Tra cách viết của 醱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
bát
phồn thể
Từ điển phổ thông
rượu nấu lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” 遙看漢水鴨頭綠, 恰似葡萄初醱醅 (Tương Dương ca 襄陽歌) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.
2. Một âm là “phát”. (Động) “Phát diếu” 醱酵 lên men, lên mốc. § Cũng viết là 發酵.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nấu lại, cồ lại.
② Một âm là phát. Phát diếu 醱酵 lên men, meo lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nấu rượu lại.
phát
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” 遙看漢水鴨頭綠, 恰似葡萄初醱醅 (Tương Dương ca 襄陽歌) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.
2. Một âm là “phát”. (Động) “Phát diếu” 醱酵 lên men, lên mốc. § Cũng viết là 發酵.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nấu lại, cồ lại.
② Một âm là phát. Phát diếu 醱酵 lên men, meo lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
【醱酵】 phát diếu [fajiào] Lên men, dậy men. Cg. 發酵 [fajiào] Xem 醱 [po].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu cất lại một lần nữa.
Từ ghép
phát giáo 醱酵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典