软 nhuyễn →Tra cách viết của 软 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
nhuyễn
giản thể
Từ điển phổ thông
mềm, dẻo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 軟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mềm (như 軟);
② Người yếu ớt;
③ Hèn nhát vô dụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 軟
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mềm: 柔軟 Mềm dẻo; 綢子比布軟 Lụa mềm hơn vải;
② Yếu ớt, mềm yếu, dịu dàng, nhu nhược: 軟弱無能 Hèn yếu bất tài; 欺軟怕硬 Mềm nắn rắn buông; 軟語 Lời nói dịu dàng;
③ Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ; 心軟 Mủi lòng; 耳秀軟 Nhẹ dạ;
④ Dùng thủ đoạn mềm dẻo, nằng nặc: 軟的政策 Chính sách mềm dẻo; 軟求 Nằng nặc đòi;
⑤ Mềm nhũn, mỏi nhừ: 兩腿發軟 Hai chân mỏi nhừ;
⑥ Kém, xấu, tồi: 貨色軟 Hàng kém.
Từ ghép 3
điện não nhuyễn kiện 电脑软件 • nhu nhuyễn 柔软 • vi nhuyễn 微软
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典