Kanji Version 13
logo

  

  

硬 ngạnh  →Tra cách viết của 硬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: コウ、かた-い
Ý nghĩa:
cứng, stiff

ngạnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 硬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
ngạnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cứng, rắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, dắn. § Đối lại với “nhuyễn” mềm. ◎Như: “giá khối thiết ngận ngạnh” miếng sắt này rất cứng.
2. (Tính) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: “cương ngạnh” cứng cỏi, “ngạnh hán” người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện : “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
3. (Tính) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
4. (Tính) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: “sanh ngạnh” không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng : “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” , (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
5. (Tính) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: “ngạnh hóa” hàng tốt, “ngạnh thủ” người giỏi, tay cừ, “ngạnh bổn lĩnh” bản lĩnh vững vàng.
6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứng rắn. Nghĩa bóng là bướng bỉnh ương ngạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứng, rắn: Miếng sắt này rất rắn;
② Cứng cỏi, cứng rắn, kiên quyết, kiên cường: Chịu được thử thách; Thái độ cứng rắn (kiên quyết); Người đàn ông kiên cường;
③ Bướng, bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng cổ, khăng khăng: Khăng khăng không nhận;
④ (Tài nghệ) vững vàng, giỏi: Bản lĩnh vững vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng dắn. Td: Cường ngạnh — Mạnh mẽ.
Từ ghép
cương ngạnh • cương ngạnh • cường ngạnh • cường ngạnh • ngạnh vũ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典