跛 bả [Chinese font] 跛 →Tra cách viết của 跛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
bí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chân có tật, đi khập khiễng. ◎Như: “bả cước” 跛腳 chân khập khiễng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” 那僧則癩頭跣腳, 那道則跛足蓬頭, 瘋瘋癲癲, 揮霍談笑而至 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí 禮記: “Du vô cứ, lập vô bí” 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghiêng một bên, không ngay ngắn, đứng một chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiễng chân lên — Một âm khác là Bả.
bả
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
què chân, thọt chân
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chân có tật, đi khập khiễng. ◎Như: “bả cước” 跛腳 chân khập khiễng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” 那僧則癩頭跣腳, 那道則跛足蓬頭, 瘋瘋癲癲, 揮霍談笑而至 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí 禮記: “Du vô cứ, lập vô bí” 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
Từ điển Thiều Chửu
① Què, một chân khô đét không đi được.
② Chân có tật, đi khập khiễng. Một âm là bí: kiễng chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Què, thọt, khập khiễng: 一顛一跛 Khập khà khập khiễng, đi cà nhắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thọt chân. Có tật một chân — Một âm khác là Bí.
Từ ghép
bả ỷ 跛倚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典