趾 chỉ [Chinese font] 趾 →Tra cách viết của 趾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chân
2. ngón chân
3. dấu vết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân. ◎Như: “cử chỉ” 舉趾 cất chân lên. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Hà cảm trọng phiền ngọc chỉ” 何敢重煩玉趾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Đâu dám phiền rầy gót ngọc.
2. (Danh) Ngón chân. ◎Như: “túc chỉ” 足趾 ngón chân.
3. (Danh) Nền. § Thông “chỉ” 址.
4. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Khứ thượng tây san chỉ” 去上西山趾 (Vịnh hoài 詠懷) Đi lên chân núi tây.
5. (Danh) Dấu vết, tung tích.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân. Như cử chỉ 舉趾 cất chân lên, nay thường gọi chỉ là ngón chân.
② Nền, cùng nghĩa với chữ chỉ 址.
③ Dấu vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngón chân: 五趾 Năm ngón chân;
② Chân, chỉ: 趾行類 Loài đi bằng chân;
③ (văn) Nền (dùng như 址, bộ 土);
④ (văn) Dấu vết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngón chân — Cái chân — Vết tích.
Từ ghép
cơ chỉ 基趾 • giao chỉ 交趾 • ngọc chỉ 玉趾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典