Kanji Version 13
logo

  

  

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 址 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nền đất
2. (xem: địa chỉ )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇Vương An Thạch : “Bao Thiền San diệc vị chi Hoa San, Đường phù đồ Tuệ Bao thủy xá ư kì chỉ” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Bao Thiền Sơn cũng gọi là Hoa Sơn; đời Đường, nhà sư Tuệ Bao bắt đầu cất nhà ở nền này.
2. (Danh) Nơi, chỗ, địa điểm. ◎Như: “trụ chỉ” chỗ ở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi, chỗ, chỉ, địa điểm: Nơi ở, chỗ ở; Địa điểm của nhà máy; Địa chỉ; Nơi (ở) cũ, địa điểm cũ;
② Nền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nền nhà.
Từ ghép
cơ chỉ • di chỉ • di chỉ • địa chỉ • phế chỉ • quán chỉ • trú chỉ • văn chỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典