衽 nhẫm [Chinese font] 衽 →Tra cách viết của 衽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
nhẫm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vạt áo
2. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄).
2. (Danh) Tay áo.
3. (Danh) Cái chiếu (để nằm).
4. (Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).
5. (Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo). ◇Lưu Hướng 劉向: “Nhẫm khâm tắc trửu hiện” 衽襟則肘見 (Tân tự 新序) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
6. (Động) Nằm ngủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm” 衽金革, 死而不厭 (Trung Dung 中庸) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo.
② Liễm nhẫm 斂衽 lạy (dùng về bên đàn bà).
③ Cái chiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vạt áo: 微管仲,吾其被髮左衽矣 Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt rồi (Luận ngữ);
② Chiếc chiếu nằm thời xưa: 衽席 Chiếu;
③ Xem 襝衽 [liănrèn] (bộ 衣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Ống tay áo — Cái chiếu — Tấm nệm.
Từ ghép
liễm nhẫm 斂衽 • liễm nhẫm 歛衽 • liễm nhẫm 裣衽 • liễm nhẫm 襝衽 • tả nhẫm 左衽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典