螫 thích [Chinese font] 螫 →Tra cách viết của 螫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
thích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nọc độc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt, chích, cắn (rắn, rết, trùng độc dùng răng hoặc mũi nhọn châm nọc vào người hoặc thú). ◇Ngụy thư 魏書: “Bành Thành phu nhân dạ chi xí, sái thích kì thủ, thân ngâm vô lại” 彭城夫人夜之廁, 蠆螫其手, 呻呼無賴 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Bành Thành phu nhân đêm đi nhà xí, bị bò cạp chích vào tay, than van không biết làm sao.
2. (Động) Châm, chích.
3. (Động) Nổi giận, phát nộ. ◇Sử Kí 史記: “Hữu như lưỡng cung thích tướng quân” 有如兩宮螫將軍 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Dường như hai cung (Thái Hậu và Cảnh Đế) tức giận tướng quân.
4. (Danh) Càng trước của con mọt gỗ. § Càng sau gọi là “sái” 蠆.
Từ điển Thiều Chửu
① Nọc độc, nọc của các loài rắn rết, loài ong hoặc ở răng hoặc ở đuôi đốt vào người đau buốt đều gọi là thích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con bò cạp;
② Nọc độc;
③ Chích, đốt: 一隻蜜蜂螫了他 Một con ong mật đã đốt nó.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典