蚤 tảo [Chinese font] 蚤 →Tra cách viết của 蚤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
tảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con bọ chét, con rệp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống. Có khoảng một ngàn sáu trăm giống khác nhau, như bọ chét, rệp, v.v. Tục gọi là “khiêu tảo” 跳蚤.
2. (Danh) Buồi sớm. § Thông “tảo” 早. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tảo khởi, thi tòng lương nhân chi sở chi” 蚤起, 施從良人之所之 (Li Lâu hạ 離婁下) Buổi sớm dậy, đi quanh theo hút người chồng đi những đâu.
3. (Phó) Sớm, trước. § Thông “tảo” 早. ◇Sử Kí 史記: “Tôn Tử trù sách Bàng Quyên minh hĩ, nhiên bất năng tảo cứu hoạn ư bị hình” 孫子籌策龐涓明矣, 然不能蚤救患於被刑 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Tôn Tử trù tính (đoán ý) Bàng Quyên sáng suốt thế, vậy mà đã chẳng sớm liệu để thoát khỏi khổ hình.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọ chét, con rệp.
② Sớm, cùng nghĩa với chữ tảo 早.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rệp, bọ chét.【咷蚤】khiêu tảo [tiàozăo] Bọ chó, bọ chét;
② (văn) Buổi sớm, sớm (như 早, bộ 日).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con bọ chét.
Từ ghép
khất tảo 虼蚤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典