Kanji Version 13
logo

  

  

quyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 涓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
quyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dòng nước nhỏ
2. kén chọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước nhỏ.
2. (Danh) Hoạn quan gọi là “trung quyên” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng” , , , (Đệ nhất hồi ) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.
3. (Danh) Họ “Quyên”.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “quyên trích” giọt nước, “quyên ai” hạt bụi li ti. ◇Nguyễn Trãi : “Quyên ai hà dĩ đáp quân ân” (Thứ Cúc Pha tặng thi ) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
5. (Tính) Sạch, thanh khiết. ◎Như: “quyên khiết” thanh khiết.
6. (Động) Kén chọn. ◎Như: “quyên cát nhật” chọn ngày tốt lành.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nước nhỏ, như quyên trích giọt nước tí tẹo, quyên ai hạt bụi tí tẹo, đều là nói ví sự nhỏ mọn cả.
② Kén chọn, như quyên cát chọn ngày tốt lành.
③ Sạch, hoạn quan cũng gọi là trung quyên .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước nhỏ giọt, nước rỉ ra;
② Chọn: Chọn ngày tốt;
③ Sạch;
④ Xem [zhongjuan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước nhỏ — Trừ dỏ đi — Lựa chọn.
Từ ghép
bàng quyên • quyên ai • quyên cát • quyên quyên • quyên trần • quyên trích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典