莘 sân, tân [Chinese font] 莘 →Tra cách viết của 莘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
sân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đông đúc, đàn, lũ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ” 魚在在藻, 有莘其尾 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
2. (Tính) § Xem “sân sân” 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là “Sằn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là “tân”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ “tế tân” 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
Từ điển Thiều Chửu
① Sân sân 莘莘 đông đúc, từng đàn từng lũ.
② Một âm là tân. Tế tân 細莘 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Thường viết là 細辛.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dài;
② 莘莘 [shenshen] Nhiều, đông đúc, hàng đàn hàng lũ;
③ [Shen] (Họ) Sân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ dài lượt thượt — Họ người — Môt âm là Tân. Xem tân.
Từ ghép
sân sân 莘莘
sằn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ” 魚在在藻, 有莘其尾 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
2. (Tính) § Xem “sân sân” 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là “Sằn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là “tân”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ “tế tân” 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
tân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một thứ cỏ thơm dùng làm thuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ” 魚在在藻, 有莘其尾 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
2. (Tính) § Xem “sân sân” 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là “Sằn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là “tân”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ “tế tân” 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
Từ điển Thiều Chửu
① Sân sân 莘莘 đông đúc, từng đàn từng lũ.
② Một âm là tân. Tế tân 細莘 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Thường viết là 細辛.
Từ điển Trần Văn Chánh
細莘 [xìxin] Tế tân (Asarum sieboldi, rễ dùng làm thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây dùng làm thuốc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典