Kanji Version 13
logo

  

  

tỉ, tự [Chinese font]   →Tra cách viết của 姒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” .
2. (Danh) “Tự đễ” chị em dâu. § Cũng như “trục lí” .
3. (Danh) Họ “Tự”.
4. § Cũng đọc là “tỉ”.

tự
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chị dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” .
2. (Danh) “Tự đễ” chị em dâu. § Cũng như “trục lí” .
3. (Danh) Họ “Tự”.
4. § Cũng đọc là “tỉ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ , vợ em gọi là đệ phụ . Cũng đọc là chũ tỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chị (tiếng chị em dâu gọi nhau): Chị dâu;
② [Sì] (Họ) Tự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi nhau giữa những người đàn bà cùng chung một chồng — Tiếng gọi nhau giữa chị em dâu.
Từ ghép
bao tự • tự phụ



tỷ
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ , vợ em gọi là đệ phụ . Cũng đọc là chũ tỉ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典