Kanji Version 13
logo

  

  

trục, trừu [Chinese font]   →Tra cách viết của 妯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
trục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chị em dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trục lí” tiếng chị em dâu xưng hô với nhau.
2. Một âm là “trừu”. (Động) Tâm động (chột dạ).
Từ điển Thiều Chửu
① Trục lí chị em dâu.
② Một âm là trừu. Tâm động (chột dạ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chột dạ;
② 【】trục lí [zhóuli] Chị em dâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Trục lí .
Từ ghép
trục lí

trừu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trục lí” tiếng chị em dâu xưng hô với nhau.
2. Một âm là “trừu”. (Động) Tâm động (chột dạ).
Từ điển Thiều Chửu
① Trục lí chị em dâu.
② Một âm là trừu. Tâm động (chột dạ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chột dạ;
② 【】trục lí [zhóuli] Chị em dâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động. Khuấy động — Xem Trục.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典