莖 hành [Chinese font] 莖 →Tra cách viết của 莖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
hành
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thân cây cỏ
2. cái chuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân cây cỏ.
2. (Danh) Chuôi, cán (đồ vật).
3. (Danh) Lượng từ: sợi, cọng. ◎Như: “tiểu thảo sổ hành” 小草數莖 vài cọng cỏ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sổ hành bạch phát na phao đắc, Bách phạt thâm bôi diệc bất từ” 數莖白髮那拋得,百罰深杯亦不辭 (Lạc du viên ca 樂遊園歌) Mấy sợi tóc bạc vứt đi được, Trăm chén đầy rượu phạt cũng chẳng từ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái rò cây cỏ, thân cây cỏ.
② Cái chuôi. Một sợi tóc gọi là nhất hành phát 一莖髮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân cây cỏ;
② (văn) Cọng, sợi: 一莖小草 Một cọng cỏ; 數莖白髮 Mấy sợi tóc bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cọng cây, thân cây nhỏ — Cái cán, cái tay cầm.
Từ ghép
âm hành 陰莖 • bồ bặc hành 匍匐莖 • căn hành 根莖 • ngọc hành 玉莖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典