Kanji Version 13
logo

  

  

ưng [Chinese font]   →Tra cách viết của 膺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
ưng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngực
2. chịu, đương lấy
3. đánh
4. cương ngựa, đai ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngực, trong lòng, nội tâm. ◎Như: “nghĩa phẫn điền ưng” căm phẫn chất đầy trong lòng. ◇Lí Bạch : “Dĩ thủ phủ ưng tọa trường thán” (Thục đạo nan ) Lấy tay đấm ngực ngồi than dài.
2. (Danh) Cương ngựa, đai ngựa. § Thông “anh” . ◇Thi Kinh : “Hổ sướng lũ ưng” (Tần phong , Tiểu nhung ) Bao đựng cung bằng da cọp, dây cương ngựa trạm trổ.
3. (Động) Nhận lấy. ◇Ban Cố : “Ưng vạn quốc chi cống trân” (Đông đô phú ) Nhận đồ triều cống quý báu của muôn nước.
4. (Động) Gánh vác, đảm đương. ◎Như: “mậu ưng tước vị” lầm mà gánh vác lấy ngôi tước (khiêm từ, ý nói không xứng đáng).
5. (Động) Đánh. ◎Như: “nhung địch thị ưng” rợ mọi phải đánh dẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngực. Khâm phục ai như ôm vào lòng gọi là phục ưng .
② Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
③ Ðánh, như nhung địch thị ưng rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
④ Cương ngựa, đai ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngực, (đầy) lòng: Đầy lòng căm phẫn;
② Được, bị, chịu, đương lấy: Bị trừng trị; Lầm đương lấy tước vị (ý nói không xứng đáng nhận được tước vị vua ban, nghĩa là bất tài);
③ (văn) Đánh: Đánh các giống mọi rợ;
④ (văn) Đai ngựa, cương ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngực — Cong mình xuống. Cúi mình — Đánh đập trừng phạt — Dùng như chữ Ưng .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典