Kanji Version 13
logo

  

  

mậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 謬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
mậu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nói xằng, nói bậy
2. sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói xằng, nói bậy. ◎Như: “khởi bất mậu tai” há chẳng phải là nói bậy ư?
2. (Động) Sai lầm. ◎Như: “sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí” , sai một li, đi một dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói xằng, nói bậy.
② Sai lầm. Sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí sai một li, đi một dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sai lầm: Sai lầm, hoang đường; Sai một li, đi một dặm;
② (văn) Nói xằng, nói bậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói bậy bạ — Sai lầm. Lầm lẫn.
Từ ghép
hoang mậu • mậu kiến • mậu thác • ngộ mậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典