Kanji Version 13
logo

  

  

quát [Chinese font]   →Tra cách viết của 聒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
quát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng kêu inh ỏi, om sòm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói đi nói lại, nói nhiều lần. ◇Thủy hử truyện : “Chúng nhân thuyết tha đích danh tự, quát đắc sái gia nhĩ đóa dã lung liễu, tưởng tất kì nhân thị cá chân nam tử, dĩ trí thiên hạ văn danh” , , , (Đệ ngũ thập bát hồi) Mọi người nói tên họ ông ta, lải nhải đến điếc cả tai, chắc hẳn người này đáng là trang nam tử nên mới lừng danh thiên hạ.
2. (Động) Huyên náo, om sòm, làm inh tai. ◎Như: “quát sảo” làm ồn ào điếc tai. ◇Vương An Thạch : “Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên” , (Họa Huệ Tư Tuế ) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.
3. (Động) Phiền nhiễu. ◇Lục Du : “Ninh tương thùy lão nhĩ, Cánh thụ thế sự quát” , (Lão cảnh ).
Từ điển Thiều Chửu
① Om sòm, nói rát tai, người ta không muốn nghe mà mình cứ nhai nhải mãi cũng gọi là quát. Tục thường nói là quát sảo .
② Quát quát ngây ngô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ồn ào, om sòm, ầm ĩ;
② (văn) Nói lải nhải mãi;
③ 【】 quát quát [guoguo] Ngây ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói ồn ào, huyên náo.
Từ ghép
mang quát • quát quát • quát tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典