繡 tú [Chinese font] 繡 →Tra cách viết của 繡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tú
phồn thể
Từ điển phổ thông
thêu thùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng thêu. ◎Như: “Tô tú” 蘇繡 hàng thêu Tô Châu. ◇Sử Kí 史記: “Tú thập thất, cẩm tam thập thất” 繡十匹, 錦三十匹 (Hung Nô truyện 匈奴傳) Hàng thêu mười xấp, hàng gấm ba mươi xấp.
2. (Danh) Họ “Tú”.
3. (Tính) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như: “tú mạo” 繡帽 mũ thêu, “tú trướng” 繡帳 màn thêu.
4. (Tính) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
5. (Động) Thêu. ◎Như: “tú hoa nhi” 繡花兒 thêu hoa. ◇Lí Bạch 李白: “Tú thành ca vũ y” 繡成歌舞衣 (Tặng Bùi Tư Mã 贈裴司馬) Thêu thành áo ca múa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ cả năm mùi.
② Lấy tơ thêu thanh năm màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thêu: 繡花兒 Thêu hoa;
② Hàng thêu: 杭繡 Hàng thêu Hàng Châu;
③ (văn) Đủ cả năm màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gỉ: 鐵繡 Gỉ sắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêu chỉ ngũ sắc cho đẹp — Vẽ nhiều màu.
Từ ghép
cẩm tâm tú khẩu 錦心繡口 • cẩm tú 錦繡 • thích tú 刺繡 • tú các 繡閣 • tú cầu 繡球 • tú khẩu 繡口 • tú phòng 繡房
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典