綏 tuy, thỏa [Chinese font] 綏 →Tra cách viết của 綏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nhuy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây để níu khi lên xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy” 升車, 必正立執綏 (Hương đảng 鄉黨) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
2. (Động) Vỗ về, an phủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương” 紹復先王之大業, 底綏四方 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
3. (Động) Lui quân.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng.
5. (Động) Bảo cho biết. § Dùng như “cáo” 告.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa.
7. Một âm là “thỏa”. (Động) Rủ xuống. § Thông “thỏa” 妥.
8. Một âm là “nhuy”. (Danh) Một loại cờ tinh. § Thông “nhuy” 緌.
thoả
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây để níu khi lên xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy” 升車, 必正立執綏 (Hương đảng 鄉黨) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
2. (Động) Vỗ về, an phủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương” 紹復先王之大業, 底綏四方 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
3. (Động) Lui quân.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng.
5. (Động) Bảo cho biết. § Dùng như “cáo” 告.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa.
7. Một âm là “thỏa”. (Động) Rủ xuống. § Thông “thỏa” 妥.
8. Một âm là “nhuy”. (Danh) Một loại cờ tinh. § Thông “nhuy” 緌.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây chằng xe để bíu (níu) lên cho tiện.
② Yên, như tuy phủ 綏撫, tuy phục 綏服 đều nghĩa là vỗ về người ta quy phục cả.
③ Lui quân.
④ Cờ tinh.
⑤ Một âm là thoả. Cùng nghĩa với chữ thoả 妥.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại. Thôi — Ở dưới. Bên dưới — Xem âm Tuy.
tuy
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dây chằng xe
2. bình định, yên định
3. lui quân
4. cờ tinh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây để níu khi lên xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy” 升車, 必正立執綏 (Hương đảng 鄉黨) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
2. (Động) Vỗ về, an phủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương” 紹復先王之大業, 底綏四方 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
3. (Động) Lui quân.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng.
5. (Động) Bảo cho biết. § Dùng như “cáo” 告.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa.
7. Một âm là “thỏa”. (Động) Rủ xuống. § Thông “thỏa” 妥.
8. Một âm là “nhuy”. (Danh) Một loại cờ tinh. § Thông “nhuy” 緌.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây chằng xe để bíu (níu) lên cho tiện.
② Yên, như tuy phủ 綏撫, tuy phục 綏服 đều nghĩa là vỗ về người ta quy phục cả.
③ Lui quân.
④ Cờ tinh.
⑤ Một âm là thoả. Cùng nghĩa với chữ thoả 妥.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dẹp yên, bình yên;
② Dây vịn, dây chằng xe: 升昇車,必正立,執綏 Lên xe, phải đứng cho ngay ngắn, níu dây chằng xe (Luận ngữ);
③ Lui quân;
④ Cờ tinh;
⑤ Như 妥 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây trong xe để vịn cho chắc — Yên ổn — Một âm là Thoả. Xem Thoả.
Từ ghép
tam tuy 蔘綏 • tuy lí vương 綏理王
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典